Characters remaining: 500/500
Translation

ấm áp

Academic
Friendly

Từ "ấm áp" trong tiếng Việt có nghĩacảm giác ấm dễ chịu, thường được dùng để miêu tả không gian, thời tiết, cảm xúc hoặc cách thể hiện của con người. Đây một từ ghép gồm hai phần: "ấm" (có nghĩakhông lạnh, nhiệt độ cao hơn) "áp" (có nghĩasự kìm hãm hoặc sự nén lại, nhưng trong trường hợp này, tạo ra cảm giác gần gũi, thân thiện).

Cách sử dụng từ "ấm áp"
  1. Miêu tả thời tiết hoặc không gian:

    • "Nắng xuân ấm áp." (Câu này nói về thời tiết dễ chịu của mùa xuân.)
    • "Căn phòng này rất ấm áp." (Câu này chỉ ra rằng căn phòng sự ấm cúng, không lạnh lẽo.)
  2. Miêu tả cảm xúc hoặc trạng thái nội tâm:

    • "Tôi thấy ấm áp trong lòng khi nghĩ về gia đình." (Câu này diễn tả cảm giác hạnh phúc bình yên.)
    • "Giọng nói của ấy rất ấm áp." (Câu này nói về cách nói chuyện thân thiện dễ chịu.)
  3. Sử dụng trong văn phong nâng cao:

    • "Mỗi lần trở về quê, tôi lại cảm nhận được sự ấm áp của tình quê hương." (Câu này thể hiện cảm xúc sâu sắc về quê hương.)
    • "Những kỷ niệm xưa vẫn luôn ấm áp trong tâm trí tôi." (Câu này diễn tả những ký ức tốt đẹp mang lại cảm giác ấm áp.)
Biến thể từ liên quan
  • Từ đồng nghĩa: "ấm cúng," "dễ chịu," "thân thiện."
  • Từ trái nghĩa: "lạnh," "lạnh lẽo," "cô đơn."
Một số từ gần giống cách phân biệt
  • "ấm cúng": thường dùng để chỉ không gian sống (như nhà cửa) tạo cảm giác gần gũi, thoải mái.

    • dụ: "Ngôi nhà này không khí ấm cúng."
  • "dễ chịu": thường dùng để chỉ cảm giác thoải mái, không bị áp lực.

    • dụ: "Thời tiết hôm nay thật dễ chịu."
  1. t. Ấm gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát). Nắng xuân ấm áp. Giọng nói ấm áp. Thấy ấm áp trong lòng.

Words Containing "ấm áp"

Comments and discussion on the word "ấm áp"